Thực đơn
Xếp hạng du lịch thế giới Danh sách quốc gia có nhiều lượt khách du lịch quốc tế nhấtNăm 2019, có tổng cộng lượt 1,458 tỉ lượt khách du lịch quốc tế, tăng 3,5% so với năm 2018.[1] Dưới đây là 10 điểm đến thu hút khách quốc tế nhất trong năm 2019:
Hạng | Điểm đến | Khách quốc tế (triệu lượt, 2019)[2] | Khách quốc tế (triệu lượt, 2018)[2] | Biến động (2018 so với 2019) (%) | Biến động (2017 so với 2018) (%) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Pháp | - | 89.4 | - | 2.9 |
2 | Tây Ban Nha | 83.7 | 82.8 | 1.1 | 1.1 |
3 | Hoa Kỳ | 79.3 | 79.7 | 0.6 | 3.3 |
4 | Trung Quốc | 65.7 | 61.6 | 4.5 | 3.6 |
5 | Ý | 64.5 | 62.1 | 4.8 | 5.7 |
6 | Thổ Nhĩ Kỳ | 51.2 | 45.8 | 11.9 | 21.7 |
7 | México | 45 | 41.3 | 9.0 | 5.1 |
8 | Thái Lan | 39.8 | 38.2 | 4.2 | 7.3 |
9 | Đức | 39.6 | 38.9 | 1.8 | 3.8 |
10 | Anh Quốc | 39.4 | 38.7 | 3.2 | 2.2 |
Năm 2019, có hơn 360,1 triệu lượt khách quốc tế thăm các nước châu Á, tăng 3.6% so với năm 2018.[2] Dưới đây là 10 địa điểm được ghé thăm nhiều nhất:
Hạng | Điểm đến | Khách quốc tế (triệu lượt, 2019)[2] | Khách quốc tế (triệu lượt, 2018)[2] | Biến động (2018 so với 2019) (%) | Biến động (2017 so với 2018) (%) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 65.7 | 62.9 | 4.5 | 3.6 |
2 | Thái Lan | 39.8 | 38.2 | 4.2 | 6.8 |
3 | Nhật Bản | 32.2 | 31.2 | 3.2 | 8.7 |
4 | Malaysia | 26.1 | 25.8 | 1.0 | 0.4 |
5 | Hồng Kông | 23.8 | 29.3 | 18.8 | 4.9 |
6 | Việt Nam | 23.5 | 22.8 | 16.2 | 19.9 |
7 | Ma Cao | 18.6 | 18.5 | 0.8 | 7.2 |
8 | Ấn Độ | 17.9 | 17.4 | 2.8 | 12.1 |
9 | Hàn Quốc | 17.5 | 15.3 | 14.0 | 15.1 |
10 | Indonesia | 15.5 | 13.4 | 15.4 | 5.5 |
Năm 2019, có khoảng 744,3 triệu lượt khách thăm châu Âu, tăng 3,9% so với 2017.[2]
Hạng | Điểm đến | Khách quốc tế (triệu lượt, 2019)[2] | Khách quốc tế (triệu lượt, 2018)[2] | Biến động (2018 so với 2019) (%) | Biến động (2017 so với 2018) (%) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Pháp | - | 89.4 | - | 2.9 |
2 | Tây Ban Nha | 83.7 | 82.8 | 1.1 | 1.1 |
3 | Ý | 64.5 | 61.6 | 4.8 | 6.7 |
4 | Thổ Nhĩ Kỳ | 51.2 | 45.8 | 11.9 | 21.7 |
5 | Đức | 39.6 | 38.9 | 1.8 | 3.8 |
6 | Anh Quốc | 39.4 | 38.7 | 1.9 | 2.2 |
7 | Áo | 31.9 | 30.8 | 3.5 | 4.6 |
8 | Hy Lạp | 31.3 | 30.1 | 4.1 | 10.8 |
9 | Bồ Đào Nha | 24.6 | 22.8 | 7.9 | 7.5 |
10 | Nga | 24.4 | 24.6 | 0.5 | 0.7 |
Năm 2018, có 215,7 triệu lượt khách du lịch quốc tế tới châu Mỹ, tăng 2,3% so với năm 2017.[2]
Hạng | Quốc gia | Khách quốc tế (triệu lượt, 2018)[2] | Khách quốc tế (triệu lượt, 2017)[2] | Biến động (2017 so với 2018, %) | Biến động (2016 so với 2017, %) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hoa Kỳ | 79,6 | 76,9 | 3,5 | 0,7 |
2 | México | 41,4 | 39,3 | 5,5 | 12,0 |
3 | Canada | 21,1 | 20,9 | 1,2 | 4,6 |
4 | Argentina | 6,9 | 6,7 | 3,4 | 0,8 |
5 | Brasil | 6,6 | 6,6 | 0,5 | 0,6 |
6 | Cộng hòa Dominica | 6,6 | 6,2 | 6,2 | 3,48 |
7 | Chile | 5,7 | 6,5 | 11,3 | 14,3 |
8 | Cuba | 4,7 | 4,6 | 0,2 | 15,6 |
9 | Peru | 4,4 | 4,0 | 9,6 | 7,7 |
10 | Colombia | 3,9 | 3,6 | 7,4 | 9,5 |
Thực đơn
Xếp hạng du lịch thế giới Danh sách quốc gia có nhiều lượt khách du lịch quốc tế nhấtLiên quan
Xếp hạng các tổng thống Hoa Kỳ trong lịch sử Xếp hạng du lịch thế giới Xếp hạng hộ chiếu Henley Xếp hạng trường trung học phổ thông Việt Nam Xếp hạng đại học thế giới Times Higher Education Xếp hạng đại học tại Hoa Kỳ Xếp hạng khách sạn Xếp loại sân vận động UEFA Xếp hạng đại học quan hệ quốc tế Foreign Policy Xếp hạng các đội tuyển thế giới của FIFATài liệu tham khảo
WikiPedia: Xếp hạng du lịch thế giới http://www.eltiempo.com/estilo-de-vida/viajar/turi... http://mkt.unwto.org/en/barometer/ http://www.world-statistics.org http://data.worldbank.org/indicator/ST.INT.ARVL https://www.e-unwto.org/doi/epdf/10.18111/wtobarom... https://www.e-unwto.org/doi/pdf/10.18111/978928442...